Tiếng Pháp A1

TIẾNG PHÁP THIẾU NHI TRÌNH ĐỘ A1

THỜI LƯỢNG

Thời lượng: 24 tuần

- Khóa A1.1: 8 tuần

- Khóa A1.2: 8 tuần

- Khóa A1.3: 8 tuần

2 buổi/tuần; 1.5h/buổi

GIÁO TRÌNH

- Les Loustics

- Giáo trình và tài liệu miễn phí trong quá trình học

QUYỀN LỢI

- Miễn phí giáo trình
KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC

- Biết các mặt chữ và cách phát âm chữ cái trong tiếng Pháp

- Hiểu và chia các động từ tiếng Pháp cơ bản

- Nắm vững lượng từ vựng để giao tiếp hằng ngày

- Nhận biết được các vật xung quanh và gọi tên bằng tiếng Pháp

 

Nội dung khóa học:

GIÁO TRÌNH: LES LOUSTICS 1 và LES LOUSTICS 2  

STT

Giao tiếp

Ngữ pháp

Phát âm

Phương pháp học

TRÌNH ĐỘ A1.1

Unité 1 - Bonjour!

1

  • Giới thiệu tên
  • Chào hỏi
  • Hỏi thăm sức khỏe
  • Những câu nói sử dụng trong lớp
  • Động từ: Être/Aller
  • Comment allez-vous ?
  • “Tu” ou “Vous”
  • Âm /ou/ và /u/
  • Xem đoạn hội thoại mẫu và lặp lại

2

  • Đếm số từ 0 - 100
  • Số điện thoại
  • Quel/Quelle
  • Lên giọng và xuống giọng
  • Nghe số điện thoại và viết lại

3

  • Hỏi họ và tên
  • Hỏi tuổi
  • Hỏi nghề nghiệp
  • Động từ: S’appeler/Avoir
  • Danh từ giống đực/giống cái
  • Lên giọng và xuống giọng
  • Trọng âm trong câu
 

4

  • Các thành viên trong gia đình
  • Giới thiệu về gia đình
  • Ôn tập động từ Être
  • Tính từ sở hữu

 

  • Xem phả hệ gia đình và giới thiệu

5

  • Quốc tịch
  • Tên các nước
  • Tên châu lục
  • Tính từ quốc tịch
  • Ôn tập động từ Être
  • Giới từ thành phố/đất nước
  • Mạo từ xác định: le/la/les

 

  • Tự giới thiệu bản thân

Unité 2 - Vive l’école

1

  • Các hoạt động cơ bản trong cuộc sống
  • Diễn đạt sở thích cá nhân (1)
  • Động từ Faire/Peindre/Chanter/Apprendre
  • Nối âm
  • Diễn tả các hoạt động hằng ngày

2

  • Đề nghị ai đó chuẩn bị/đưa giúp một vật gì
  • Ôn tập động từ Faire/ Poser/Prendre/Prêter 

 

  • Diễn đạt ai đó đang làm gì dựa vào hình ảnh minh họa

3

  • Ngày trong tuần
  • Tháng trong năm
  • Các mùa
  • Il est …
  • Số đếm

 

  • Mô tả một ngày của bản thân

4

  • Diễn đạt sở thích cá nhân (2)
  • Xin phép
  • Đọc hiểu một đoạn văn ngắn
  • Động từ nhóm 1

 

  • Kể về một sở thích cá nhân

5

  • Hoạt động trong giờ sáng tạo
  • Tìm thông tin đoạn văn
  • Ôn động từ nhóm 1
   

6

Ôn tập : Chơi trò chơi động não - Le labyrinthe (Mê cung)

Unité 3 - La famille Legrand

1

  • Hỏi nơi đang sống
  • Địa điểm trong thành phố
  • Đọc bản đồ
  • Động từ Habiter
  • Où ?
  • Qui ?
  • Quoi ?
  • /b/ và /p /
  • /s/ và /sh/
  • /r/
  • Giới thiệu về nơi mình đang sống

2

  • Tên các vật có trong phòng
  • Hoạt động trong phòng ngủ
  • Cụm từ: Il y a
  • Mạo từ không xác định: un/une/des
  • /gn/
  • Mô tả các hoạt động có thể làm trước khi đi ngủ

3

  • Những thành viên trong gia đình
  • Giới thiệu ngôi thứ 3

 

 

  • Giới thiệu các thành viên trong gia đình

4

  • Tôi thích, thích hơn và thích nhất
  • Buổi sáng, buổi tối tôi ăn những gì
  • Nói về món ăn đặc sản

 

  • /z/
  • Kể về 1 ngày của bạn thân

18

  • Tên thú cưng/động vật trong nhà
  • Mô tả về một con vật trong nhà
  • Ôn cấu trúc phủ định
  • Màu sắc
  • COD/COI

 

  • Xem tranh minh họa và mô tả thú cưng mà mình ưa thích

TRÌNH ĐỘ A1.2

Unité 4 - En forme ?

1

  • Tên bộ phận trên mặt
  • Mô tả hình dáng
  • Diễn tả trạng thái đau, mệt mỏi
  • Tính từ sở hữu
  • Ôn tập số đếm
  • Danh từ số nhiều
  • /e/
  • Mô tả bạn thân/Bạn chung bàn

2

  • Tên những trang sức/phụ kiện thời trang
  • Mô tả một người
  • Đọc đoạn văn và xác định nhân vật
  • Động từ Pouvoir
  • Ôn tập động từ Avoir
  • /ou/ và /u/
  • Tự mô tả bản thân
  • Tình huống giao tiếp: Bị lạc

3

  • Diễn đạt biểu cảm
  • Hỏi thăm sức khỏe/tâm trạng
  • Đông từ: Sentir
  • Động từ phản thân (phần 1)
  • Lên giọng câu cảm thán
  • Tình huống giao tiếp mô phỏng

4

  • Tên những bộ phận trên cơ thể
  • Nghe và xác định nhân vật miêu tả
  • Động từ: Mettre

 

  • Tình huống giao tiếp mô phỏng

5

  • Đi khám bác sĩ
  • Tính từ nói về giác quan
  • Động từ nói về giác quan
  • J’ai mal au …
  • Động từ phản thân (phần 2)
 
 

6

Ôn tập : Trò chơi động não - Rose-bonbon et les 5 monstres (Viên kẹo màu hồng và 5 con quái vật)

TRÌNH ĐỘ A1.3

Unité 5 - Bon appétit !

1

  • Các đồ vật trong bếp
  • Tên món ăn (phần 1)
  • Mạo từ chỉ bộ phận: du/de la/des

 

  • Tình huống giao tiếp: Đi siêu thị

2

  • Tên trái cây
  • Tên hoa quả
  • Động từ nhóm 1
  • Từ trái nghĩa
  • Phủ định của mạo từ

 

  • Tình huống giao tiếp: Đi siêu thị mua đồ ăn

3

  • Tên một số loại đồ uống
  • Diễn đạt “J’ai soif”
  • Je voudrais Vouloir

 

  • Tình huống giao tiếp: Đi đến tiệm cà phê/trà sữa

4

  • Gọi tên món ăn (phần 2)
  • Diễn đạt “J’ai faim” (tôi đói)
  • Hỏi/Yêu cầu một món ăn/đồ uống
  • Avoir faim
  • Avoir besoin de
  • Avoir envie de
  • Động từ Manger

 

  • Tình huống giao tiếp: Đi ăn tại một nhà hàng

5

  • Bày tỏ sở thích một món ăn
  • Diễn đạt ý kiến về một món ăn
  • Động từ préférer
  • Mạo từ xác định
  • Phân biệt mạo từ xác định và Mạo từ không xác định

 

  • Tình huống giao tiếp: Đi ăn tại một nhà hàng

Unité 6 - Bientôt les vacances !

1

  • Hoạt động liên quan đến ăn mặc, thời trang (phần 1)
  • Từ vựng quần áo
  • Ôn tập động từ Faire/Mettre

 

  • Tình huống giao tiếp: Đi siêu thị mua sắm

2

  • Diễn đạt về thời tiết
  • Các thời tiết diễn ra trong năm
  • Ôn tập động từ Faire/ Il y a
  • Ôn tập mạo từ chỉ một phần
  • Il fait …

 

  • Tình huống giao tiếp: Đề xuất đi chơi du lịch
  • Nghe bài nghe và diễn tả thời tiết

3

  • Những hoạt động liên quan đến ăn mặc, thời trang (phần 2)
  • Rủ ai đó đi chơi
  • Đặt một cuộc hẹn
     

4

  • Phương tiện giao thông
  • Kể về một chuyến du lịch của bạn
  • Động từ Voyager
  • Giới từ chỉ phương tiện

 

  • Nghe âm thanh và đoán phương tiện

5

  • Bày tỏ quan điểm/ sở thích cá nhân
  • Ôn tập tính từ sở hữu
 

 

Tư vấn miễn phí
PHUONG NAM EDUCATION - HOTLINE: 1900 7060
Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay
Zalo chat