Tiếng Pháp B2
| 
			 TIẾNG PHÁP THIẾU NIÊN - TRÌNH ĐỘ B2  | 
		|
| THỜI LƯỢNG | 
			 48 tuần (12 tháng) - B1.1: 8 tuần - B1.2: 8 tuần - B1.3: 8 tuần - B1.4: 8 tuần - B1.5: 8 tuần - B1.6: 8 tuần  | 
		
| 
			 3 buổi/tuần ; 1.5h/buổi  | 
		|
| GIÁO TRÌNH | 
			 - Atelier B2 - Giáo trình và tài liệu miễn phí trong quá trình học  | 
		
| 
			 QUYỀN LỢI  | 
			- Miễn phí giáo trình | 
| KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC | 
			 - Có khả năng tham gia tranh luận và nêu lên ý kiến của bạn thân bằng tiếng Pháp - Lĩnh hội những kiến thức về đời sống, xã hội, con người xung quanh - Nâng cao khả năng phân tích vấn đề, lập luận, tư duy phản biên, ... - Dung nạp đủ kiến thức để tham gia kỳ thi DELF Junior B2  | 
		
NỘI DUNG KHÓA HỌC:
| 
			 STT  | 
			
			 TÌNH HUỐNG GIÁO TIẾP  | 
			
			 MỤC TIÊU  | 
			
			 NGỮ PHÁP  | 
			
			 TỪ VỰNG  | 
			
			 NGỮ ÂM  | 
			
			 VĂN HÓA &  | 
		
| 
			 0  | 
			
			 Ôn tập các thì  | 
			
			 - Sự kết hợp - Những từ đồng nghĩa để bày tỏ ý kiến  | 
			
			 Từ khó phát âm  | 
			
			 Trích từ: ça m’agace ! de Jean-Louis Gournier  | 
		||
| 
			 1  | 
			
			 - Mô tả về thành phố mình sinh sống - Giữ khoảng cách thân mật - Bảo vệ con người - Chăm chú dõi theo Trái đất  | 
			
			 Bày tỏ sự nghi ngờ  | 
			
			 - Subjonctif hiện tại và quá khứ - Ôn tập lại danh từ hóa và đại từ hóa  | 
			
			 - Chân dung - Địa lý  | 
			
			 - Đồng âm - Giọng Québec - Âm điệu của sự nghi ngờ  | 
			
			 Trích từ: Les os des filles de Line Papin Mô tả chân dung của một con vật  | 
		
| 
			 2  | 
			
			 - Du lịch mà không cảm thấy tội lỗi - Đi đến vùng đất chưa được biết đến - Khám phá theo một cách khác - Cảm phục những địa điểm  | 
			
			 Bày tỏ sự tán thành và không tán thành  | 
			
			 - Phân biệt: Participe présent - Gérondif - Adjectif verbal - Câu làm nổi bật  | 
			
			 - Du lịch - Nghệ thuật đô thị  | 
			
			 - Giọng phía nam nước Nam - Giọng vùng Québec  | 
			
			 Trích từ: Touriste de Julien Blanc-Gras Viết một trải nghiệm du lịch  | 
		
| 
			 3  | 
			
			 - Chuyển đổi trong ngành thủ công - Làm việc khắc nghiệt - Biến đổi của loài người - Sống tốt  | 
			
			 Bày tỏ lòng nhiệt thành  | 
			
			 - Thì quá khứ và hợp giống số của nó - Đại từ en, y và le  | 
			
			 - Công việc - Công lý  | 
			
			 - Phát âm “je” và sự đồng hóa - Tên của dòng họ - Nhấn âm của lòng phấn khởi  | 
			
			 Trích từ: La stresse de Laetitia Colombani Kể một câu chuyện của một công ty gia đình  | 
		
| 
			 4  | 
			
			 - Nghỉ hưu - Lắng nghe cuộc sống - Lấp đầy sự trống trải - Chữa lành cơ thể  | 
			
			 Minh họa với một ví dụ  | 
			
			 - Thì tương lai - Cấu trúc: Nhân - quả  | 
			
			 - Sinh thái học - Sức khỏe  | 
			
			 - Văn phong quen thuộc - Tỉnh lược trong nhóm phụ âm  | 
			
			 Trích từ: Journal d’un vampire en pyjama de Mathias Malzieu Viết về một đoạn trích từ báo  | 
		
| 
			 5  | 
			
			 - Gợi nên sự quan tâm - Dẫn đến một cảm xúc - Làm hài lòng một số lượng lớn - Lấy làm của riêng  | 
			
			 Đưa ra những dự đoán  | 
			
			 - Động từ thể hiện quan điểm - Những hình thức khác nhau của câu nghi vấn  | 
			
			 - Nghệ thuật - Chính trị  | 
			
			 - Nhấn âm trong khi liệt kê - Phát âm từ “fait” - Nhấn âm khi muốn nhấn mạnh  | 
			
			 Trích từ: Musée haut musée bas de Jean-Michel Ribes Viết một đoạn trích trong vở kịch  | 
		
| 
			 6  | 
			
			 - Xóa bỏ những giới hạn - Tăng cường tinh thần đồng đội - Thiết lập một thực tế khóa học - Nối lại với toán học  | 
			
			 Phát triển luận điểm bằng biện pháp so sánh  | 
			
			 - Câu phủ định và sự hạn chế - So sánh hơn và so sánh nhất  | 
			
			 - Thể thao - Khoa học  | 
			
			 - Sự tỉnh lược trong câu phủ định - Giọng người Bỉ  | 
			
			 Trích từ: Autorisation de pratiquer la course à pied en compétition de Franck Courtès Viết một đoạn trích từ mẫu truyện ngắn  | 
		
| 
			 7  | 
			
			 - Mơ về trường học trong tương lai - Luyến tiếc những gì không thể đạt tới - Thành công theo một cách khác - Kéo dài lịch sử  | 
			
			 Tiếp cận cái gì từ ai đó  | 
			
			 - Thì điều kiện ở hiện tại & quá khứ - Câu bị động  | 
			
			 - Giáo dục - Lịch sử  | 
			
			 - Giọng người Ivorian - Phong cách ủng hộ và nối âm không bắt buộc - Nhấn âm khi chê trách  | 
			
			 Trích từ: Le ventre de l’Atlantique de Fatou Diome Kể về một kỷ niệm trường học  | 
		
| 
			 8  | 
			
			 - Xây dựng sự đoàn kết - Bình đẳng với tất cả mọi người - Ủng hộ một lý do - Đền bù những bất công  | 
			
			 Biện luận  | 
			
			 - Câu đối lập và nhượng bộ - Câu điều kiện  | 
			
			 - Sự hài hước - Sư phân biệt đối xử  | 
			
			 - Tỉnh lược của ngôi “il” - Sự ngập ngừng  | 
			
			 Trích từ: Le bal des folles de Victoria mas Kể về một cảnh đã trải qua  | 
		
