Tiếng Pháp B1

TIẾNG PHÁP THIẾU NIÊN - TRÌNH ĐỘ B1

THỜI LƯỢNG

48 tuần (12 tháng)

- B1.1: 8 tuần

- B1.2: 8 tuần

- B1.3: 8 tuần

- B1.4: 8 tuần

- B1.5: 8 tuần

- B1.6: 8 tuần

3 buổi/tuần ; 1.5h/buổi

GIÁO TRÌNH

- Atelier B1

- Giáo trình và tài liệu miễn phí trong quá trình học

QUYỀN LỢI

- Miễn phí giáo trình
KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC

- Có khả năng tham gia tranh luận và nêu lên ý kiến của bạn thân bằng tiếng Pháp

- Lĩnh hội những kiến thức về đời sống, xã hội, con người xung quanh

- Nâng cao khả năng phân tích vấn đề, lập luận, tư duy phản biên, ...

- Dung nạp đủ kiến thức để tham gia kỳ thi DELF Junior B1

Nội dung khóa học: 

STT

Mục tiêu khóa học

Ý kiến

Ngữ pháp

Từ vựng

Ngữ âm

Văn hóa/Tìm hiểu sách

0

   

- Ôn lại các thì động từ dưới dạng xác định cấu trúc: Hiện tại - Câu mệnh lệnh - Quá khứ kép - Quá khứ hoàn thành - Tương lai gần - Tương lai đơn

- Từ giống đực kết thúc bằng “-ée

- Động từ porter

- Tên các bài hát nổi tiếng

- Những từ mượn từ ngôn ngữ khác

- Du lịch

Nối âm

Trích từ: La fabrique des mots d’Erick Orsenna

1

- Đưa lời hứa và lời khuyên

- Giải thích một ứng dụng và một sự thịnh hành

- Nói về mối quan hệ và tình bạn

Bày tỏ sự đồng tình

- Subjonctif hiện tại: Bày tỏ sự cần thiết và ý muốn

- Từ phiếm: phân biệt tính từ và đại từ

- Động từ: jouer và pendre

- Lời hứa

- Tình bạn

- Từ mượn từ tiếng Anh

- Hậu tố “-able”

- Nhóm nhịp điệu dâm

- Trọng âm

Trích từ: Grâce et dénuement de Alice Ferney

Mục tiêu: bày tỏ một sự bất ngờ

2

Giới thiệu một công ty và công việc của bạn

- Mô tả một bức ảnh và môi trường làm việc

- Nói về ngành in đức và công việc của nó

Bày tỏ quan điểm cá nhân

- Tính từ: phân biệt nghĩa dựa theo vị trí và hình dáng

- Động tính từ quá khứ: hợp giống & số theo trợ động từ và vị trí của COD

- Động từ: mettre và những cấu trúc đi với động từ avoir

- Công việc

- Nghiên cứu công việc

- Những danh từ bắt đầu từ tính từ

- Bổ ngữ danh từ với từ “de

- Sự ngập ngừng

Trích từ: La tête de l’emploi de Davis Foenkinos

Mục tiêu: bày tỏ lòng trắc ẩn

3

- Chọn sống chậm hay chọn sống để vui

- Tổ chức một kế hoạch hoạt động và làm “to-do-list”

- Giải thích một phẩm chất và một hậu quả

Dẫn chứng một ví dụ

Le gérondif: diễn tả cách thức và sự đồng thời

- Nguyên nhân & Kết quả: Phân biệt & hiểu sự liên quan

- Động từ: charger và entrainer

- Sống

- Cuộc sống gia đình

- Hậu tố -logie

- Từ viết tắt

- Câu khẳng định

- Câu không khẳng định

Trích từ: Le grand Jeu de Céline Minard

Mục tiêu: bày tỏ chủ ý, mục đích

4

- Giải tích một vấn đề hoặc một sáng kiến

- Mô tả một nơi dùng để tái chế và một tác phẩm nghệ thuật

- Kể về mối liên hệ giữa bản thân và tự nhiên và một kinh nghiệm

Bày tỏ sự không đồng tình

- Đại từ quan hệ: ôn lại qui, que ,où và tìm hiểu dont

Plus-que-parfait: tìm hiểu dạng và cách sử dụng trong quá khứ

- Động từ: trouver và suivre

- Sinh thái học

- Nghệ thuật

- Tiền tố: dé- và sur-

- Trạng từ

- Nối âm bắt buộc

- Nối âm bị cấm

Trích từ: Chien-Loup de Serge Joncour

Mục tiêu: bày tỏ sự lo lắng

5

- Giới thiệu một sự thật không chắc chắn và khoa học

- Tự đặt câu hỏi và những thử thách

- Nâng cao giá trị một sự kiện và một sự khám phá

Phát triển một luận điểm

- Câu tường luật gián tiếp: thuật lại ở hiện tại

- Nhấn mạnh

- Động từ: servir và dire

- Lịch sử

- Sự hiểu biết

- Những động từ dùng để giới thiệu

- Bổ ngữ danh từ với từ “à

- Câu nghi vấn

- Giọng nài nỉ

Trích từ: Léon et Louise de Alex Capus

Mục tiêu: bày tỏ sự hài lòng

6

- Truyền thông tin bằng miệng và viết

- Kể về một tin vắn và một câu chuyện

- Bày tỏ sự chỉ trích và sự hứng thú

Phản biện

- Danh từ hóa

- Thể bị động

- Động từ: lancer và donner

- Thông tin

- Nơi đi chơi

- Giống của danh danh từ

- Sắc thái của màu sắc

- Câu khẳng định và câu cảm thán

- Câu hỏi và câu cảm thán

Trích từ: Accro ! de Annabel Benhaiem et Laurent Karila

Mục tiêu: bày tỏ sự thèm khát

7

- Tượng tượng ra tương lai và những thứ không thể xảy ra

- Đề xuất một vật bay và một ý kiến điên rồ

- Làm nổi bật một chương trình đào tạo và một sự thịnh hành

Xác định rõ một ý kiến

- Câu điều kiện và giả định

- Những đại từ quan hệ kép

- Động từ: passer và mettre (và những từ phát sinh của nó)

- Những công nghệ mới

- Sự thay đổi

- Tiền tố auto-

- Những thành ngữ

Nối nguyên âm

Trích từ: L’homme qui s’arrêta de Philippe Curval

Mục tiêu: bày tỏ khao khát trả thù

8

- Giải thích một điểm mạnh về thể chất và tinh thần

- So sánh những khám phá và những trạm trượt tuyết

- Diễn tả một nỗi ám ảnh và một nỗi sợ

 

- Động tính từ hiện tại: tạo nên mối quan hệ

- Subjonctif (2): bày tỏ nỗi sợ và cảm xúc

- Động từ vivre  và se fier

- Thám hiểm

- Nỗi sợ

- Sự phái sinh

- Hậu tố -phobe

Nối vần phụ âm

Trích từ Petits crime conjugaux de Éric-Emmanuel Schmitt

Mục tiêu: bày tỏ sự tự tin

9

- Trình bày những con số và một ý kiến

- Nói về những nguồn gốc

- Thuật lại những thông tin và lời đề nghĩ

Làm nổi bật một đề xuất

- Sự đối lặp và nhượng bộ

- Câu tường thuật: thuật tại trong quá khứ

- Động từ montrer và paraitre

- Khủng bố

- Nguồn gốc

- Những câu dùng để trích dẫn số

- Những từ giống nhau

- Nối vần

-Câu trong ngược đơn

Trích từ Bienvenue! 34 auteur pour les réfugiés de Alin Mabanckou

Mục tiêu: bày tỏ sư giận dữ

10

- Ghi nhận một tình huống và những sự khác nhau

- Bày tỏ quan điểm tích cực và những lợi ích

- Bảo vệ bình đẳng

Kết luận lại những đề xuất

- Plus-que-parfait: biết sử dụng bằng cách liên kết với Imparfait và Passé Composé

- Đại từ đôi

- Động từ savoir và assister

- Trường học

- Công bằng

- Dấu hiệu

- Tiền tố -in và -im

 

Trích từ Les victorieuses  de Laetitia Colombani

Mục tiêu: bày tỏ lòng tự tôn

 

Tư vấn miễn phí
PHUONG NAM EDUCATION - HOTLINE: 1900 7060
Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay
Zalo chat